mục |
giá trị |
Số hiệu mô hình |
Cây Sinh Học |
LOẠI |
Tháp viễn thông |
Chiều cao |
20-60M(65-200 feet) |
Bu lông và đai ốc |
Chủ yếu là bu lông loại 6.8 và 8.8 |
Vật liệu
|
Thép cuộn nóng Q235/Q345/Q355/Q420/Q460 với vỏ cây mô phỏng Thông thường Q235B, Độ bền kéo tối thiểu ≥ 235 N/mm² Q345B, Độ bền kéo tối thiểu ≥ 345 N/mm² Q355B, Độ bền kéo tối thiểu ≥ 355 N/mm² Q420B, Độ bền kéo tối thiểu ≥ 420 N/mm² Q460B, Độ bền kéo tối thiểu ≥ 460 N/mm² |
Kích thước |
Theo nhu cầu thực tế |
Trọng lượng sản phẩm |
Theo trọng lượng thực tế trên bản vẽ |
Mối nối của cột |
Mối nối trượt, kết nối bằng mặt bích |
Tiêu chuẩn hàn |
AWS (Hiệp hội Hàn Mỹ) D 1.1 |
Tốc độ gió |
35M/S (Cấp độ 12) |
Gói hàng |
Đóng gói bằng giấy nhựa hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
tháp thép góc 4 chân Ăng-ten tín hiệu GSM/Radio /4G/5G tháp viễn thông tháp truyền thông tự hỗ trợ
Cột điện truyền tải năng lượng bằng thép mạ kẽm nhúng nóng dạng thuôn
tháp truyền thông mono pole chất lượng cao tùy chỉnh 15~60 m ổn định Tháp viễn thông
tháp truyền thông lưới tự hỗ trợ 4 chân cột tín hiệu ăng-ten