Đây là một loạt ống dẫn nước bằng thép kẽm gợn sóng với các đường kính khác nhau dùng cho xây dựng đường bộ. Cấu trúc gợn sóng tăng cường độ bền và ổn định, trong khi quá trình mạ kẽm cải thiện khả năng chống ăn mòn để đảm bảo độ bền lâu dài.
Chất lượng |
Ống dẫn nước gợn sóng được sản xuất để đáp ứng chất lượng quốc tế |
Sức mạnh |
Ống kim loại gợn sóng có độ bền lớn so với trọng lượng của chúng |
Dễ dàng |
Cấu trúc linh hoạt có thể hấp thụ va đập mà không bị vỡ hoặc tách rời |
Độ bền |
Sử dụng thép mạ kẽm chất lượng cao 600g/m2 |
Vận Chuyển |
Bố trí "lồng ghép" cung cấp hiệu quả vận chuyển tối đa. |
Cuộc họp |
Việc lắp ráp nhanh chóng và dễ dàng của Ống Kim Loại Đúc Ghép Tiết Kiệm cả thời gian và chi phí lắp đặt. |
Kinh tế |
Chi phí vật liệu và lắp đặt thấp đảm bảo rằng ống kim loại gợn sóng có thể xếp chồng cực kỳ cạnh tranh về giá. |
Năng lực sản xuất |
70.000 tấn/năm |
Chuẩn bị và quy trình |
chiều cao sóng (mm) |
Chiều Cao Sóng (mm) |
Độ dày(mm) |
Galvanize (μm) |
400 |
68 |
13 |
1.6-3.0 |
≥70 |
600 |
68/125 |
13/25 |
2.0-4.0 |
≥70 |
900 |
68/125 |
13/25 |
2.0-5.0 |
≥70 |
1000 |
68/125 |
13/25 |
2.0-5.0 |
≥70 |
1250 |
68/125 |
13/25 |
2.0-5.0 |
≥70 |
1500 |
68/125 |
13/25 |
2.0-5.0 |
≥70 |
1600 |
68/125 |
13/25 |
2.0-5.0 |
≥70 |
1800 |
150/200 |
50/55 |
3.0-6.0 |
≥84 |
2000 |
150/200 |
50/55 |
3.0-6.0 |
≥84 |
2500 |
150/200 |
50/55 |
3.0-6.0 |
≥84 |
3000 |
150/200 |
50/55 |
3.0-6.0 |
≥84 |
3500 |
150/200 |
50/55 |
3.0-6.0 |
≥84 |
4000 |
150/200 |
50/55 |
3.0-6.0 |
≥84 |
4500 |
300/380/400 |
110/140/150 |
6.0-12.0 |
≥84 |
5000 |
300/380/400 |
110/140/150 |
6.0-12.0 |
≥84 |
5500 |
300/380/400 |
110/140/150 |
6.0-12.0 |
≥84 |
6000 |
300/380/400 |
110/140/150 |
6.0-12.0 |
≥84 |
Cột điện truyền tải năng lượng bằng thép mạ kẽm nhúng nóng dạng thuôn
tháp truyền thông lưới tự hỗ trợ 4 chân cột tín hiệu ăng-ten
tháp thép góc 4 chân Ăng-ten tín hiệu GSM/Radio /4G/5G tháp viễn thông tháp truyền thông tự hỗ trợ
tháp truyền thông mono pole chất lượng cao tùy chỉnh 15~60 m ổn định Tháp viễn thông